Thay đổi đăng ký kinh doanh thực chất là thay đổi các nội dung được quy định trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Thủ tục này phải thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật.
Để có đáp án nhanh nhất trong lĩnh vực pháp luật doanh nghiệp – gọi tổng đài tư vấn pháp luật (24/7): 1900 6198Căn cứ theo quy định tại Điều 28 và Điều 30 Luật Doanh nghiệp năm 2020:
Doanh nghiệp phải đăng ký với Cơ quan đăng ký kinh doanh khi thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Bao gồm:
(i) Tên doanh nghiệp và mã số doanh nghiệp.
(ii) Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.
(iii) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần; đối với thành viên hợp danh của công ty hợp danh; đối với chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân. Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp và địa chỉ trụ sở chính của thành viên là tổ chức đối với công ty trách nhiệm hữu hạn.
(iv) Vốn điều lệ đối với công ty, vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân.
Căn cứ vào NĐ 01/ 2021/NĐ–CP thì tùy vào từng trường hợp hồ sơ cần chuẩn bị sẽ bao gồm các giấy tờ khác nhau. Cụ thể:
(i) Hồ sơ đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (Điều 47)
(ii) Hồ sơ đăng ký đổi tên doanh nghiệp (Điều 48)
(iii) Hồ sơ đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Điều 49)
(iv) Hồ sơ đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Điều 50)
(v) Hồ sơ đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (Điều 51)
(vi) Hồ sơ đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Điều 52)
(vii) Hồ sơ đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Điều 53)
(viii) Hồ sơ đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết (Điều 54)
(ix)Hồ sơ đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (Điều 55)
(x) Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách, công ty nhận sáp nhập (Điều 61)
(xi) Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Điều 62)
Theo quy định của pháp luật hiện hành, chủ thể sẽ thực hiện theo trình tự gồm các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ thay đổi đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh
Bước 3: Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và giải quyết hồ sơ.
Bước 4: Căn cứ theo ngày hẹn trên giấy Biên nhận. Đến Phòng Đăng ký kinh doanh để nhận kết quả giải quyết hồ sơ hoặc đăng ký nhận kết quả tại địa chỉ thông qua doanh nghiệp trả kết quả qua Bưu điện.
Lưu ý: Sau khi hoàn thành việc thay đổi đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp cần công bố nội dung thay đổi trên công thông tin quốc gia theo đúng quy định của Luật Doanh Nghiệp năm 2020 và NĐ 01/ 2021/NĐ–CP về đăng ký doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, phụ thuộc vào từng nội dung thay đổi mà doanh nghiệp sẽ phải thực hiện các công việc sau khi thay đổi như đổi tên công ty sẽ liên quan đến đổi dấu công ty.
Xem thêm: Thay đổi đăng ký kinh doanh qua mạng Internet mà bạn cần quan tâm
TÊN DOANH NGHIỆP -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……TB-CT | Hà Nội, ngày…… tháng…… năm 2018 |
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh thành phố Hà Nội
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................. Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ............................................................................................ Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):Nội dung đăng ký thay đổi | Đánh dấu |
- Tên doanh nghiệp | |
- Địa chỉ trụ sở chính | |
- Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh | |
- Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp |
Nội dung thông báo thay đổi | Đánh dấu |
- Ngành, nghề kinh doanh | |
- Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | |
- Người đại diện theo ủy quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức | |
- Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần | |
- Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần | |
- Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài | |
- Thông tin về người quản lý doanh nghiệp | |
- Thông tin đăng ký thuế |
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp | |
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp |
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ............................................................. Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................... Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................................ Quốc gia: .................................................................................................................................... Điện thoại: .......................................................................... Fax: .............................................. Email: ................................................................................... Website: ...................................... Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất). Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP
STT | Tên cổ đông | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức | Số cổ phần | Trị giá (triệu đồng) | Tỷ lệ (%) | Số, ngày, nơi cấp CMND, hộ chiếu đối với cá nhân, hoặc GCN ĐKKD đối với DN hoặc QĐ thành lập đối với tổ chức |
1. | ||||||
2. | ||||||
3. |
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH
Ngành, nghề kinh doanh sau khi thay đổi4:STT | Tên ngành | Mã ngành |
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
1.Thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do chuyển nhượng cổ phầnSTT | Tên cổ đông | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức | Số cổ phần | Trị giá (triệu đồng) | Tỷ lệ (%) | Số, ngày, nơi cấp CMND, hộ chiếu đối với cá nhân, hoặc GCN ĐKKD đối với DN hoặc QĐ thành lập đối với tổ chức |
4. | ||||||
5. | ||||||
6. |
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi: Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................... Giới tính: .................................... Chức danh: ................................................................................................................................. Sinh ngày: ..................... /....... /........... Dân tộc: ..................... Quốc tịch: ............................ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ...................................................................... Ngày cấp: ...................... /....... /........... Nơi cấp: ....................................................................... Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ..................................... Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................... Ngày cấp: ...................... /....... /........... Ngày hết hạn: ...... /....... /....... Nơi cấp: ................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ............................................................. Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................... Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................................ Quốc gia: .................................................................................................................................... Chỗ ở hiện tại: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ............................................................. Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................... Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................................ Quốc gia: .................................................................................................................................... Điện thoại: .......................................................................... Fax: .............................................. Email: ................................................................................... Website: ......................................THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||||||||||||||||||||
1 | Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng: Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: ……………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||
2 | Địa chỉ nhận thông báo thuế: Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………… Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………. Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. … Email: ……………………………………………………………………. | ||||||||||||||||||||
3 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
4 | Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..……. (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) | ||||||||||||||||||||
5 | Tổng số lao động: ................................................................................... | ||||||||||||||||||||
6 | Có hoạt động theo dự án BOT, BTO, BT không? (có/không): …………. | ||||||||||||||||||||
7 | Đăng ký xuất khẩu: ………………………………………………………. | ||||||||||||||||||||
8 | Tài khoản ngân hàng, kho bạc: Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………….... Tài khoản kho bạc: …………………………………………………….... | ||||||||||||||||||||
9 | Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
10 | Ngành, nghề kinh doanh chính5: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… |
Các giấy tờ gửi kèm: -………………… -………………… | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP(Ký, ghi họ tên)5 |
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm