Ở trong mỗi một lĩnh vực khác nhau thì người ta sẽ sử dụng một biên bản nghiệm thu khác nhau sao cho phù hợp với mục đích và nhu cầu sử dụng trong công việc.
Công ty Luật TNHH Everest – Tổng đài tư vấn (24/7): 1900 6198CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngày... tháng ...năm ....
BIÊN BẢN SỐ: …… /BBNT
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC
Công trình : …………………………………………………………………
Hạng mục : …………………………………………………………………
Địa điểm : …………………………………………………………………
Công việc nghiệm thu:…………………………………………………. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu: Đại diện Chủ đầu tư: Công ty …………………………………………...Ông: …………………….. Chức vụ:…………………………
Đại diện Đơn vị thi công: Công ty TNHH Xây dựng Chính ThànhÔng: …………………….. Chức vụ:Chỉ huy trưởng
Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu:…… giờ ……., ngày …… tháng …… năm
Kết thúc:…… giờ ……., ngày …… tháng …… năm
Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện: (i) Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.Hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt;
Hợp đồng xây dựng số ……/..../HĐTCngày ……/……/ giữa Công ty………..vàCông ty TNHH Xây dựng Chính Thành về việc thi công xây dựng công trình:………………………………………….;
Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng theo quy định;
Các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
(ii) Về chất lượng công việc xây dựng:Thi công an toàn đảm bảo chất lượng đúng quy trình quy phạm, đạt yêu cầu theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt.
Các ý kiến khác (nếu có):Không. Kết luận: Chấp nhận nghiệm thu.Các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ………………………………. | ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG ………………………………. |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
——————————————–
…….. ngày …… tháng ……. năm...
NGHIỆM THU PHẦN CÔNG VIỆC (nền , cọc, đài cọc,kết cấu thân,hệ thống kỹ thuật và lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc và hoàn thiện)
CỦA HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH
TRONG GIAI ĐOẠN XÂY LẮP.
ACCEPTANCE OF WORK (FOUNDATION (footing; pile , pilecap / substructure;
superstructure; technical system installation of equipment; architecture and finishing…)
OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD
OF CONSTRUCTION AND INSTALLTION
Công trình:....................................
Project:..............................
Hạng mục công trình:..............................
Prpject item:..............................
Tên phần công việc nghiệm thu:..............................
Name of work to be accepted:..............................
Thời gian tiến hành nghiệm thu:..............................
Time of acceptance:..............................
Bắt đầu: ...............h 00 , ngày ...............tháng ...............năm...............
Commencing: ...............at ……………..h 00 , date………month………..year.......
Kết thúc ...............h 00 ,............... ngày ...............tháng............... năm ...............
Ending: at …………….h 00 , date………month………..year ...............
Các bên tham gia nghiệm thu:
Parties taking part in acceptance:
Đại diện chủ đầu tư:Representative of the owner | (họ và tên, chức vụ) (full name, position) |
Đại diện tổ chức thầu xây dựng:Representative of the contractor | (họ và tên, chức vụ)(full name, position) |
Representative of the design consultanting organizationĐại diện tổ chức tư vấn thiết kế: | (họ và tên, chức vụ)(full name, position) |
Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bịRepresentative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion | (họ và tên, chức vụ)(full name, position) |
Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng(theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu:Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance | (họ và tên, chức vụ)(Full name, position) |
Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành:
Parties who take part in the acceptance of the project have carried out:
Kiểm tra hiện trường
Checking at site
Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm: Works and items of project which have been examined , include:Xem xét các tài liệu , văn bản sau:
Examination of the following documents:
Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công,kiểm tra , nghiệm thu Technical standards applied to construction, inspectiopn, acceptance; Hồ sơ pháp lý Legal documents; Tài liệu về quản lý chât lượng Documents on quality management;Nhận xét khối lượng, chất lượng thi công so với thiết kế được thẩm định:
Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of:
Về thời gian thi công (bắt đầu , kết thúc)
Construction time (from commence to completion); Về khối lượng thực hiện Quantity perforomed; Về chất lượng thi công Construction quality.Kết luận:
Conclusion made:
Chấp nhận (hay không chấp nhận)triển khai các việc tiếp theo Accept (or not }the implementation of next works; Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiểm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo Request a repair of defects before commencing of the next workChữ ký và dấu đóng của các bên
Signature and seals of parties to the acceptance:
Đại diện Chủ đầu tư
Representative of the owner; Đại diện tổ chức thầu xây dựng Representative of the contractor; Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion Đại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp dặt thiết bị Representative of the design consultanting organization; Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm